Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교)

Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) – Nơi Nảy Sinh Ước Mơ và Thành Công

Đứng trong hàng ngũ top đầu của các trường đại học công lập, Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) không chỉ là một trung tâm giáo dục hàng đầu mà còn là cái nôi cho sự nghiên cứu và giáo dục ở Hàn Quốc. Từ khi thành lập vào năm 1946, trường đã mạnh mẽ phát triển và hiện đã trở thành một trong những trung tâm hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu.

Với hơn 35,000 sinh viên, 14 trường đại học thành viên và 103 khoa chuyên ngành, Đại học Quốc gia Pusan giữ vị thế thứ 2 trong số 10 trường đại học quốc gia lớn nhất tại Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul. Môi trường học tập tại đây được xem xét kỹ lưỡng, với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên hàng đầu.

Trường luôn tập trung vào chất lượng đào tạo, đảm bảo rằng sinh viên nhận được kiến thức và kỹ năng phù hợp với thực tế. Với các chính sách linh hoạt và thiết thực, Đại học Quốc gia Pusan không ngừng cải thiện để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của sinh viên.

Ngoài ra, trường cũng nổi bật với các thành tích ấn tượng như xếp hạng 5 về số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại các công ty hàng đầu Hàn Quốc, xếp hạng 5 trong BXH chỉ số danh tiếng thương hiệu tại Hàn Quốc, và xếp hạng 2 trong dự án nghiên cứu quốc gia về BK21 FOUR.

Những cựu sinh viên nổi tiếng của Đại học Quốc gia Pusan như Bae Jae Jung, Han Jeong Ae, và Heo Sung Tae là minh chứng cho sự thành công và uy tín của trường trong việc đào tạo và phát triển nhân tài cho xã hội.

 

2. Chuyên ngành & học phí

  • Phí đăng ký: 90,000 KRW
Lĩnh vực Khoa Ngành Học phí I Học phí II
Khoa học xã hội và Nhân văn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Nga
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Thông tin
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
378,000 KRW 1,503,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ
  • Truyền thông
378,000 KRW 1,619,000 KRW

Kinh tế & Thương mại quốc tế

  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch và Hội nghị
  • Chính sách & Quản lý công
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
378,000 KRW 1,503,000 KRW
Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Vi sinh học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học khí quyển và môi trường
  • Hải dương học
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & Khoa học polymer
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Thiết kế thời trang
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Khoa học sinh học thực vật
  • Khoa học kỹ thuật làm vườn
  • Khoa học động vật
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường
  • Khoa học vật liệu sinh học
386,000 KRW 2,073,000 KRW
  • Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp
  • Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng
  • Năng lượng sinh học môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Khoa học & Công nghệ Nano

  • Kỹ thuật năng lượng Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử quang
412,000 KRW 2,254,000 KRW
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ)
  • Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác)
412,000 KRW 2,495,000 KRW
  • Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây)
  • Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại)
  • Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet)
  • Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)
  • Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật
412,000 KRW 2,195,000 KRW

 

3. Học bổng

Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4 Miễn 100% học phí I
TOPIK 5 Miễn 100% học phí II
TOPIK 6 Miễn 100% học phí I + II

 

Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng TOPIK Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

 

1. Điều kiện đăng ký

  • Sinh viên quốc tịch nước ngoài, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • Tốt nghiệp không quá 1,5 năm
  • Đã có TOPIK 3 trở lên
  • Yêu cầu bằng TOPIK 4 trở lên đối với các ngành:
    • Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Kỹ thuật
  • Yêu cầu bằng TOPIK 5 trở lên đối với các ngành:
    • Quản trị kinh doanh
    • Điều dưỡng
    • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
  • Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu có bằng tiếng Anh TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, News TEPS 326 trở lên

——————————————————————-
DU HỌC HÀN QUỐC
🚩 Địa chỉ: 87 Khúc Thừa Dụ, Cầu Giấy, Hà Nội
📞 Zalo: 0856813137

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.