STT | NỘI DUNG PHÍ | PHÍ THU | GHI CHÚ |
1 | Dịch thuật công chứng hồ sơ | 1.500.000 VNĐ/bộ | – Tốt nghiệp THPT học bạ và bằng:
2.000.000 VNĐ/Bộ – Tốt nghiệp Đại học: 1.500.000 VNĐ/Bộ *Lưu ý: Có hoá đơn VAT; những hồ sơ dịch thuật công chứng online ko có bản gốc phí sẽ thu cao hơn mực phí hồ sơ bình thường; |
2 | Kế hoạch học tập | – 500.000 đến
800.000 VNĐ |
– Bản tiếng anh:
500.000 VNĐ – Bản tiếng Trung: 800.000 VNĐ |
3 | Thư giới thiệu | 400.000 VNĐ/2thư | – Bản thư giới thiệu
400.000 2 thư giới thiệu; |
4 | Giấy chứng minh tài chính/cam kết
đảm bảo tài chính |
800.000 VNĐ/bản | – Tuỳ trường hợp
phía trường yêu cầu; |
5 | Giấy bảo lãnh/uỷ quyền đối với người chưa đủ 18 tuổi/uỷ quyền có dấu công chứng tư pháp và hợp pháp hoá lãnh sự/giấy bảo lãnh về tài chính; | 5.000.000 VNĐ/bộ | – Giấy bảo lãnh dân sự: 1.500.000
VNĐ/bản; – Giấy bảo lãnh về tài chính: 1.500.000 VNĐ/bản – Giấy uỷ quyền bản tiếng việt: 500.000 VNĐ/bản – Giấy uỷ quyền có dịch thuật và công bản bình thường: 1.500.000 VNĐ – Giấy uy quyền 2: có công chứng tư pháp và hợp pháp hoá lãnh sự tại cục lãnh sự quán Việt Nam: 2.500.000 VNĐ/bộ; – Thuê người bảo lãnh tại Trung Quốc phí tuỳ vào người nhận bảo lãnh, phí này TT ko thu cho Học sinh; – Phí tương |
đương khoảng: 500 tệ. | |||
6 | Hộ chiếu | 1.000.000 VNĐ/bản | Đối với học sinh
không có sẽ tư vấn cho làm dịch vụ; |
7 | Ảnh 3×4 | 150.000 VNĐ/bộ | |
8 | Giấy khám sức khoẻ | 500.000 VNĐ/bản | Học sinh phải cung
cấp bản giấy khám sức khoẻ trước đó bằng tiếng việt, thời gian không quá 6 tháng, dựa trên tinh thần và nhu cầu tự nguyện của học sinh để có thể quyết định làm hoặc không làm; |
9 | Phiếu đăng kí nhập học tại trường | 500.000 VNĐ/lần | Phí này không bắt
buộc |
10 | Bằng HSK có công chức và dịch
thuật gửi sang phía trường bộ hồ sơ gốc |
150.000 VNĐ/lần | Tuỳ vào trường có
yêu cầu hoặc không |
11 | Giấy xác tuyên bố cá nhân của Tiến
sĩ – đây chính là đề cương nghiên cứu |
3.500.000 VNĐ/bản | Dành cho đối tượng
apply tiến sĩ |
12 | Kết quả nghiên cứu. Các bài báo đã xuất bản, chứng nhận giải thưởng và các tài liệu khác để chứng minh thành tích học tập và khả năng
nghiên cứu của họ; |
5.000.000 VNĐ | |
13 | Giấy chứng nhận hoạt động ngoại
khoá |
100.000 VNĐ/bản | |
14 | Mẫu giấy xác nhận không phạm tội | 100.000 VNĐ/bản | Có hai loại, một loại
theo mẫu của TQ, một loại theo mẫu của Việt Nam; |
15 | Mẫu giấy xác nhận sinh viên/học
sinh chuẩn bị tốt nghiệp |
100.000 VNĐ/bản |