HÀN QUỐC – DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỲ THÁNG 6.2025

*Lưu ý thông tin về học p hí, phí KTX, phí xét tuyển or điều kiện apply có thể thay đổi

STT KHU VỰC TÊN TRƯỜNG TÊN TIẾNG HÀN PHÂN LOẠI GPA TN TIÊU CHÍ TUYỂN SINH HỌC PHÍ KTX HÌNH THỨC LƯU Ý KHÁC
HẠN CHẾ APPLY
TRƯỜNG TOP 1
1 Seoul CHUNGANG 중앙대학교 Trọng điểm >7.5 <2 1.700.000 won/kỳ 900.000 won/kỳ Hồ sơ scan Yêu cầu mở sổ Hàn 10tr won
Gọi điện cho bố mẹ học sinh sau pv
2 Seoul / Errica campus HANYANG 한양대학교 Trọng điểm >8.0 <2 1.650.000 won/kỳ Hồ sơ scan
3 Seoul SUNGSHIN WOMEN 성신여자대학교 Gửi hồ sơ ổn >8.0 <2 Hạn chế miền Trung 1.500.000 won/kỳ 2.280.000 won/ 6 tháng
cọc: 100.000 won
phí quản lý: 50.000 won
Hồ sơ scan Bắt buộc mở sổ Hàn
Thời gian chờ lịch pv khá lâu
4 Seoul UNIVERSITY OF SEOUL 서울시립대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.5 <2 Hạn chế miền Trung 1.500.000 won/kỳ Hồ sơ scan Cần người Hàn bảo lãnh; Nếu HTK đứng ra bảo lãnh cần cọc 3000 usd
Yêu cầu mở sổ Hàn
5 Seoul KONKUK 건국대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.5 <2 1.800.000 won/kỳ
Phí xét hồ sơ: 150.000 won
3,408,500 Won/ 6 tháng
(đã bao gồm các bữa ăn)
Hồ sơ scan
6 Seoul HANSUNG 한성대하교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 Hạn chế miền Trung 1.400.000 won/kỳ 300.000 won/tháng Hồ sơ scan
7 Seoul KOREA 교려대학교 Trọng điểm >8.0 <2 1.800.000 won/kỳ 1.200.000 won/kỳ Gửi hồ sơ gốc Phí tuyển sinh đóng trước 120.000 krw
Phỏng vấn với HTK sau đó nộp hồ sơ bản dịch xét
8 Cheonan CHUNG NAM 충남대하교 Trọng điểm >7.0 <2 1.300.000 won/kỳ 1.000.000 won/ 3 tháng Gửi hồ sơ gốc Trường yêu cầu hồ sơ gốc tuy nhiên sẽ trả về cho học sinh xin visa
9 Seoul SUNGKYUNGWAN 성궁관대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.8 <2 1.700.000 won/kỳ Hồ sơ scan
10 Chungcheo ngbuk Semyung 세명대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.100.000 won/kỳ 780,000 won/kỳ Hồ sơ scan Sổ lùi 6 tháng (ưu tiên sổ đóng băng)
11 Chungcheongnam-do SUNMOON UNI 선문대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.300.000 won/kỳ ~700,000 KRW/ tháng Hồ sơ scan
TRƯỜNG TOP 2
1 Seoul SEOUL TECH 서울과학기술대학교 Trọng điểm >7.0 <2 1.400.000 won/kỳ Hồ sơ scan Phỏng vấn bắt buộc với HTK GLOBAL sau đó nôp hồ sơ ứng tuyển trường
Yêu cầu đóng phí tuyển sinh trước khi xét hồ sơ 50.000 krw
2 Seoul SOONGSIL 숭실대학교 Trọng điểm >7.5 <2 Hạn chế miền Trung 1.490.000 won/kỳ Gửi hồ sơ gốc Yêu cầu mở sổ Hàn
Phỏng vấn bắt buộc với HTK GLOBAL sau đó mới nộp hồ sơ ứng tuyển trường
3 Seoul KWANGWOON 광운대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 Hạn chế miền Trung 1.400.000 won/kỳ Khoảng 260.000 krw/ tháng Hồ sơ scan Phỏng vấn sau 2 tuần apply
HTK bảo lãnh cần cọc 3000 usd
Phỏng vấn cả bố mẹ học sinh
4 Seoul SEJONG 세종대학교 Trọng điểm >6.8 <2 1.650.000 won/kỳ 600.000 won/ kỳ (phòng 4 người) Hồ sơ scan Phỏng vấn cả bố mẹ học sinh
5 Seoul KYUNGHEE 경희대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 Hạn chế miền Trung 1.750.000 won/kỳ 1.300.000 won~2.300.000 won Gửi hồ sơ gốc Xét hồ sơ gốc
6 Seoul Nữ Seoul 서울여자대학교 Liên kết >7.0 <2
7 Bucheon CATHOLIC 가톨릭대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.45.0000 won/kỳ
Phí tuyển sinh: 60,000 won
8 Gwangju CHONNAM 전남대학교 Trọng điểm >6.5 <2 1.300.000 won/kỳ Gửi hồ sơ gốc Xét hồ sơ gốc nhưng sẽ trả về cho học sinh để xin visa
9 Busan DONG A 동아대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 Hạn chế miền Trung 1.200.000 won/kỳ Hồ sơ scan
10  Chuncheon Kangwon National Uni 강원대학교 Liên kết kỳ tháng 3 >7.0 <2 1.400.000 won/kỳ 700,000 KRW/ 4 tháng Hồ sơ scan Phí tuyển sinh: 70,000 won
11 Chungcheongnam-do Korea Nazarenne Uni 나사렛대학교 Liên kết kỳ tháng 3 >7.0 <2 1.200.000 won/kỳ 1,830,000 KRW/ năm Hồ sơ scan
12 Kangwon KANGNEUNG WONJU 국립강릉원주대학교 Liên kết >7.0 <2 Hồ sơ scan Yêu cầu mở sổ Hàn
13 Chungcheonnam-do JOONGBU 중부대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 Hạn chế miền Trung 1.100.000 won/ kỳ ₩800,000/ 6 tháng Hồ sơ scan Xét hồ sơ scan, sau pv nộp hồ sơ gốc
14 Suwon AJOU 아주대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.5 <2 Hạn chế miền Trung 1.450.000 won/kỳ Hồ sơ scan
15 Anyang SUNGKYUL 성결대학교 Liên kết >7.0 <2 1.000.000 won/kỳ 1.200.000 won/6 tháng Hồ sơ scan Phí tuyển sinh 50.000 krw
16 Suwon KYONGGI 경기대학교 Trọng điểm >7.0 <2 Hạn chế miền Trung 2.800.000 won/ 6 tháng 900.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
17 Gyeonggi-do Gachon 가천대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.300.000 won/kỳ Hồ sơ scan
18 Daejeon Hanam  한남대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.8 <2 1.400.000 won/kỳ 1,130,000 KRW/6 tháng Hồ sơ scan
19 Gyeongsangnam-do Inje 인제대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.250.000 won/kỳ 700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) Hồ sơ scan Phí tuyển sinh 50.000 krw
20 Jeollanam-do Dongsin 동신대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.8 <2 1.200.000 won/kỳ 1.000.000 won/6 tháng Hồ sơ scan
21 Gyeonggi-do Ansan  안산대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.8 <2 1.100.000 won/kỳ Hồ sơ scan
22 Busan KYUNGSUNG 경성대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 Hạn chế miền Trung
23 Chungcheong Nam KONG JU NATION 국립공주대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.200.000 won/kỳ Hồ sơ scan Sổ hàn, Sổ việt lùi 6 tháng
24 Yangju SEOJEONG 서정대학교 Trọng điểm >7.5 <2 1.000.000 won/kỳ Hồ sơ scan
25 Gyeongsangbuk-do Gimcheon 김천대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.100.000 won/kỳ 600.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
26 Daejeon Woosong Uni 우송대학교 Liên kết >7.0 <2 1.300.000 won/kỳ Hồ sơ scan
27 Seoul/yongin Myongji 명지대학교 Gửi hồ sơ ổn 7.3 <2 1.500.000 won/kỳ
1.300.000 won/kỳ
Phí đăng ký 50.000 won (ko hoàn lại)
Yongin có KTX Hồ sơ scan Xét điểm học tiếng Anh trong học bạ
Miền trung bắt buộc mở sổ Hàn
28 Busan KYUNGNAM IT 경남기술대학 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.200.000 won/kỳ Hồ sơ scan
29 Gyeongsangnam-do KYUNGIL 경일대학교 Liên kết >6.5 <3 1.300.000  won/kỳ 800.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
30 Incheon INHA 인하대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 Không nhận miền Trung 1.400.000 won/kỳ Hồ sơ scan Kỳ tháng 6 và 9 nhận GPA 6.5 với miền Bắc và có topik 2 với miền Trung
Sổ lùi 6 tháng (ưu tiên sổ đóng bằng)
31 Cheonan BEAKSEOK 백석대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.300.000 won/kỳ Hồ sơ scan Sổ lùi 6 tháng (ưu tiên sổ đóng băng)
32 Seoul NAM SEOUL  남서울대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 Không nhận học sinh nam miền Trung 1.250.000 won/kỳ Hồ sơ scan Sổ lùi 6 tháng (ưu tiên sổ đóng băng)
33 Daejeon PAICHAI 배재대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.300.000 won/kỳ Hồ sơ scan Sổ lùi 6 tháng (ưu tiên sổ đóng băng)
TRƯỜNG TOP 3
1 Cheong Nam HYEJEON COLLEGE 혜전대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.7 <2 Hạn chế miền Trung 1.000.000 won/kỳ 1.500.000 won/ năm Hồ sơ scan
2 Seoul SEOUL VENTURE 서울벤처대학원 대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.8 <2 1.200.000 won/kỳ 1.500.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan Phí tuyển sinh 80.000 krw
3 Seoul SANGMYUNG 상명대학교 Liên kết >7.0 <2 1.200.000 won/kỳ 1.500.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan Phí tuyển sinh 80.000 krw
4 Daejeon-si Daejeon Institute of Science and Technology 대전과학기술대 Liên kết >6.5 <2 Hồ sơ scan
5 Cheongju CHUNGBUK HEALTH & SCIENCE 충북보건과학대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.200.000 won/kỳ 900.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
6 Kyonggi-do TONGWON 동원대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.200.000  won/kỳ 2,400,000/năm Hồ sơ scan Phải nộp bản gốc sổ ngân hàng Hàn
7 Gyeonggi-do Ansan  안산대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.100.000 won/kỳ  900,000 won/6 tháng
8 Gyeongnam Ghimhea 김해대학교 Liên kết >6.5 <2 1.200.000 won/kỳ
9 Shingu 신구 대학교 Liên kết >6.8 1.100.000 won/kỳ Phí tuyển sinh 50.000 krw
10 Incheon CHUNGWOON 청운대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.250.000 won/kỳ 530.000 won ~980.000 won/ kỳ Hồ sơ scan Phí tuyển sinh 100.000 krw
Sổ hàn, sổ việt lùi 6 tháng
11 Gwangju Songwon 송원대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.8 <3 Hạn chế miền Trung 1.100.000 won/kỳ 1.000.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
12 Suncheon Suncheon Jeil collge Korea 순천제일대학교 Liên kết >6.7 (GDTX >7.0) <2 1.100.000 won/kỳ 1.000.000 won/ 6 tháng Hồ sơ scan
13 Seoul Cao đẳng Myongji 명지대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.250.000 won/ky
Phí đăng ký: 50.000 won
Thông báo sau khi có visa Hồ sơ scan Nhận GDTX
14 Gunsan Kunjang 군장대학교 Liên kết >6.8 <3 900.000 won/kỳ 600.000 won/6 tháng Hồ sơ scan
15 Suwon Jangan 장안대학교 Liên kết >7.0 <3 Hồ sơ scan
16 Seoul Soong -eul Liên kết >7.0 <3 Hồ sơ scan
17 Gyeonggi Kyungmin 경민대학교 Gửi hồ sơ ổn >7.4 <2 4.250.000 won/năm 1.600.00 won/7 tháng Hồ sơ scan
18 Seoul induk 인덕대학교 Liên kết >7.0 <2 1.100.000 won/kỳ Ko có ký túc xá trường Hồ sơ scan
19 Chungcheo ngnam AJOU MOTOR COLLEGE 아주자동차대학 Gửi hồ sơ ổn >7.0 <2 1.100.000 won/kỳ Hồ sơ scan Nhận GDTX  Topik 2 lên chuyên ngành.
Tuyển D4-1 và D2-1 (hệ tiếng Anh và Hàn)
20 Seoul SEOIL UNIVERSITY 서일대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <2 1.300.000 won/kỳ Hồ sơ scan Nhận GDTX
21 Deajeon HANBAT UNIVERSITY  국립한밭대학교 Gửi hồ sơ ổn >6.5 <3 1.250.000 won/kỳ Hồ sơ scan Nhận GDTX 8.0
D4-1, D2-1, D2-2, D2-3 KTX: 1.250.000 KRW/kỳ (2 bữa ăn)
Có học bổng theo GPA của năm cấp 3 (20 -50 -70%)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.