DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH KỲ THÁNG 9 NĂM 2025 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên trường | Địa chỉ | Hệ đào tạo | Hạn báo danh | Chuyên ngành | Học phí (đài tệ) | Ký túc xá (đài tệ) | Học bổng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
I | KHU VỰC ĐÀI BẮC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại học Chân Lý | No. 313, Sec. 1, Wenhua Rd., Banqiao Dist., New Taipei City | 1+4 | 20/7/2025 | Quản lý du lịch và giải trí | 45,860 | Năm học thứ nhất học tiếng Trung: Học kỳ 1: miễn học phí 100%, phải đóng tạp phí 3.000 đài tệ; học kỳ 2 học phí và tạp phí: 27.000 đài tệ / học kỳ; Học sinh có thể nộp đơn xin miễn toàn bộ phí ký túc xá, có thể nộp đơn xin miễn tối đa 10 học kỳ tiền ký túc xá. Kỳ nghỉ đông và nghỉ hè không hỗ trợ. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đại học Đạm Giang | No.151, Yingzhuan Rd., Tamsui Dist., New Taipei City | 1+4 | 30/6/2025 | Khoa học Thông tin và Thư viện; Thông tin truyền thông; Công nghệ thông tin; Quản lý thông tin; Xây dựng dân dụng; Quản lý vận lưu; Trí tuệ nhân tạo; Kiến trúc xây dựng | 56,200 – 64,840 | 11.100 – 19.250 | Năm 1 miễn học phí, phải đóng tạp phí 20.000 đài tệ/ học kỳ; Trong năm thứ nhất thi đỗ A2 có thể nhận học bổng trị giá 50.000 đài tệ ; từ năm thứ hai: nộp đơn xin cấp học bổng học tập: Kết quả xếp top 15% ; 16-30%; 31-50% của lớp nhận học bổng trị giá tương đương: 35.000; 20.000 và 8.000 đài tệ / học kỳ | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đại học KHCN Đông Nam | No.152, Sec. 3, Beishen Rd., Shenkeng Dist., New Taipei City | 1+4 | 25/5/2025 | Cơ điện tử; cơ khí chế tạo | 51,300 | 7,000 đến 10,725 | Học kỳ 1 năm học thứ nhất: Miễn 100% học phí và tạp phí; Học kỳ 2 và học kỳ 3: 26.300 đài tệ / học kỳ. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đại học KHCN Trung Quốc | No. 530, Sec. 3, Zhongshan Rd., Hukou Township, Hsinchu County | 1+4 | 13/6/2025 | Quản lý Thông tin, Quản lý Marketing và Logistics; Quản lý du lịch và giải trí; Công nghệ thông tin | 45,025 đến 51,658 | 14,000 | Năm học 1: Miễn học phí học tiếng trung năm thứ nhất, phải đóng tạp phí 13.745 đài tệ/ học kỳ; Năm học thứ hai (học kỳ 1 và học kỳ 2): Giảm 50% học phí và tạp phí | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đại học KHCN Long Hoa | No.300,Sec.1,Wanshou Rd., Guishan District, Taoyuan City | 1+4 | 15/7/2025 | Quản trị thông tin, Marketing kỹ thuật số; Kỹ thuật Bán dẫn; Kỹ thuật mạng máy tính; Quản lý công nghiệp | 44,603 | Học phí năm thứ nhất giảm 50% | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đại học KHCN Mẫn Thực | No.1, Dahua Rd., Qionglin Shiang Hsinchu County | 1+4 | 20/7/2025 | Trí tuệ nhân tạo; Quản lý NHKS; Trí tuệ AI công nghiệp; Ô tô thông minh và năng lượng | 51,217 | 10,000 | Học kỳ 1 miễn 100% học phí, tạp phí ; Học kỳ 2, 3 và 4: học phi và tạp phí giảm còn 22.000 đài tệ / học kỳ; Từ năm thứ 3 xét điều kiện thành tích học tập và hạnh kiểm sẽ được cấp học bổng từ 2.000 đến 10.000 đài tệ/ học kỳ | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đại học Minh truyền | No. 250, Section 5, Zhongshan North Road, Taipei City | 1+4 | 30/4/2025 | Quảng cáo và hoạch định chính sách kinh doanh; Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Quy hoạch đô thị và phòng chống thiên tai; Du lịch; Quản lý nhà hàng khách sạn; quản lý vui chơi giải trí | 46,201 đến 53,383 | 15,000 | Năm 1 miễn học phí; tạp phí phải đóng 25.000 đài tệ/ kỳ cấp học bổng 5.000 đài tệ. Học kỳ 2 học bổng 5.000 đài tệ. Học bổng tiếng Trung: Học sinh thi đỗ A2, B1, B2 được nhà trường cấp 2.000; 5.000; 8.00 tệ | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đại học KHCN Nguyên Bội | N0 306, Yuanpei Street, Hsinchu 30015, Taiwan | 1+4 | 15/7/2025 | Điều dưỡng; Quản lý thông tin; Quản lý nhà hàng | 51,020 đến 54,050 | 9,300 | Sinh viên không trượt môn nào trong mỗi học kỳ và có điểm trung bình chung không dưới 80 điểm, điểm hạnh kiểm không dưới 85 điểm và không bị phạt vi phạm nhẹ trở lên trong học kỳ. Những ứng viên vượt qua vòng đánh giá sẽ được trao học bổng trị giá 20.000 Đài tệ. Tổng cộng có 50 chỉ tiêu cấp học bổng mỗi học kỳ. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
VHVL | 15/7/2025 | Kỹ thuật Vệ sinh Môi trường; Quản lý sức khỏe và giải trí | 54,050 | học bổng hệ VHVL mỗi học kỳ 16.550 đài tệ, trong 8 học kỳ. Sinh viên phải đóng thực tế còn 37.500 đài tệ/ học kỳ | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đại học KHCN Saitn John | No. 499, Sec. 4 Tam King Road, Tamsui District, New Taipei City | VHVL | 15/7/2025 | Cơ điện tử; Quản lý du lịch | 53,938 | – | Nhà trường cấp học bổng cho sinh viên; 26.983 đài tệ/ học kỳ. Sinh viên chỉ phải đóng 27.000 đài tệ/ học kỳ; Trong toàn bộ 4 năm học tại trường: miễn phí 100% tiền ký túc xá. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Đại học Thực tiễn | No.70, Dazhi St., Zhongshan District, Taipei City | 1+4 | 2/6/2025 | Thiết kế kiến trúc; Quản lý nhà hàng; Nghiên cứu Gia đình và Phát triển Trẻ em; Công nghệ thông tin và Quản lý; Bảo quản thực phẩm và công nghệ sinh học; Công tác xã hội học.; Quản lý du lịch và giải trí; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin và Truyền thông | 47,600 đến 55,100 | 9,900 | Học kỳ 1 năm học thứ nhất học tiếng Trung: Miễn toàn bộ 100% học phí học tiếng trung và ký túc xá cho năm thứ nhất; học kỳ 2 nếu thi đỗ B1 nhận 8.000 đài tệ. Giảm 50% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ hai (năm thứ nhất chuyên ngành); – Giảm 30% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ ba (năm thứ hai chuyên ngành); – Giảm 20% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ tư (năm thứ ba chuyên ngành). |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Đại học Trung Hoa | N0 707, Sec.2, WuFu Rd., Hsinchu, Taiwan | 1+4 | 20/7/2025 | Quản lý Công nghiệp, Quản lý du lịch; Điện tử; Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Quang điện và vật liệu | 45,121 đến 51,880 | 11,500 | Miễn 100% học phí và tạp phí học kỳ 1 năm học thứ nhất; – Trong thời gian học sinh viên có tỷ lệ điểm danh đạt 90% trở lên đồng thời thành tích học tập đạt từ 70 trở lên. Học phí của kỳ sau sẽ được giảm 20%; – Trước đại học năm 2 thi đỗ B1 trở lên nhận học bổng 5.000 đài tệ |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Đại học Văn Hóa Trung Quốc | N0 55, Hwa-Kang Road, Yang-Ming-Shan, Taipei | 1+4 | 20/6/2025 | Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật hóa chất và vật liệu; Kỹ thuật dệt may;Công nghệ thông tin; Quy hoạch và Quản lý Phát triển Đô thị; Kiến trúc và Thiết kế Đô thị; Khoa học Quảng cáo; Trồng trọt và công nghệ sinh học; Bảo tồn rừng tự nhiên; Khoa học Động vật; Du lịch; Marketting | 46,425 đến 53,390 | 15,700 | Học phí năm thứ nhất học tiếng Trung: Miễn học phí, và ký túc xá. Tuy nhiên sinh viên cần mua sách và phí đăng ký dự thi Tocfl khoảng 3.600 đài tệ Học bổng cấp cho Sinh viên đạt các điều kiện: + Miễn toàn bộ ký túc xá trong 4 năm kể cả nghỉ hè và đông – Xét điều kiện từng kỳ. + Giảm học phí và tạp phí 30% năm thứ hai và năm ba; 20% năm thứ tư. + Sinh viên có thể nộp đơn nhận học bổng đồng hành sinh viên trong quá trình học. |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Học viện Kỹ thuật Lê Minh | No. 22, Section 3, Tailin Rd, Taishan District, New Taipei City | 1+4 | 25/6/2025 | Kỹ thuật sản xuất thông minh; Cơ điện tử; Công nghệ ô tô; Quản lý nhà hàng; quản lý Du lịch. | 46,426 đến 50,843 | 9,500 | Năm 1 chuyên ngành (năm học thứ 2): Mỗi học kỳ nhận 30.000 đài tệ (2 học kỳ). – Năm 2 đến 4 chuyên ngành mỗi học kỳ nhận 10.000 đài tệ (6 HK). – Ký túc xá học kỳ 1 năm nhất miễn 100%; |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
II | KHU VỰC ĐÀI TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại học Đại Diệp | No.168, University Rd., Dacun, Changhua 515006, Taiwan | 1+4 | 17/7/2025 | Kỹ thuật Cơ khí và Tự động hóa; Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật An toàn và Môi trường; Công nghệ thông tin; Kế toán và quản lý thông tin; Thiết kế không gian; Điều dưỡng; Trị liệu chức năng; Quản lý thể thao và sức khỏe; Kỹ thuật Y tế; Du lịch; Làm bánh và pha chế đồ uống | 51,045 ~61,075 | 12,500 | Năm học thứ nhất học tiếng Trung: Miễn tiền KTX; Năm thứ nhất học chuyên ngành: Miễn 100% tiền học phí, tạp phí và KTX. Các năm sau: xếp thứ hạng 10% lớp miễn 100% học phí và tạp phí; Xếp thứ hạng 11-30% của lớp giảm 50% học phí và tạp phí. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đại học KHCN Kiến Quốc | No. 1 Jieshou North Road, Changhua City | 1+4 | 15/7/2025 | Điện tử; Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo; Quản lý Du lịch; Kỹ thuật Xây dựng | 47,320 đến 54,200 | 9,100 | Học kỳ 1: Học bổng 10.000 Đài tệ, học sinh phải đóng 17.000 tệ. Hết năm 1 thi đỗ A2, Học bổng 30.000 đài tệ trừ vào tiền học phí chia làm 2 kỳ tiếp theo của năm học tiếp theo. Hết năm 2 học sinh thi đỗ B1, sẽ được miễn 30.000 đài tệ trừ vào tiền học phí chia làm 2 kỳ tiếp theo của năm học tiếp theo. Nếu trong thời gian học thi được B2, C1 sẽ nhận được học bổng lần lượt là 40.000, 50.000 đài tệ và trừ vào tiền học phí chia làm 2 kỳ tiếp theo của năm học tiếp theo. Những học sinh có thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ có thể đăng ký học bổng có trị giá 50% học phí cho học kỳ tiếp theo | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đại học KHCN Lĩnh Đông | No. 1, Lingdong Rd, Nantun District, Taichung City | VHVL | 25/6/2025 | Quản lý du lịch | 46,986 | 15,000 | Học kỳ thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí và ký túc xá; Học kỳ thứ hai: giảm 25.000 đài tệ; Học kỳ thứ ba trở đi: điểm TB từ 80 trở lên nhận học bổng 10.000 đài tệ; Top 3 sinh viên đứng đầu lớp nhận học bổng 15.000 đài tệ. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đại học KHCN Ngô Phụng | No. 117, Sec 2, Chiankuo Rd., Minhsiung, Chiayi County | 1+4 | 30/5/2025 | Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thông minh; Cơ điện tử; Quản lý Du lịch và Giải trí; Quản lý Nhà hàng Khách sạn | 49,120 đến 56,030 | 13,000 | Năm 1: Học kỳ 1: Miễn 100% học phí, phải đóng tạp phí; Học kỳ 2: Nếu hết học kỳ 1 đỗ A1 miễn 100% học phí; không đỗ A1 giảm 50% học phí. Năm 2: Học kỳ 1: Miễn 100% học phí, phải đóng tạp phí; Học kỳ 2: Nếu hết học kỳ 1 đỗ B1 giảm 50% học phí. |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đại học Quốc lập Cần Ích | No.57, Sec. 2, Zhongshan Rd., Taiping Dist., Taichung | 1+4 | 22/6/2025 | Điện lạnh – Điều hoà và Năng lượng; Điện tử; Ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI); Quản lý Thông tin. | 54,058 | 18,000 | Năm 1 miễn 100% học phí; năm 2 Học kỳ 1 và 2 miễn 100% học phí và tạp phí. Từ năm 3 sinh viên có thể thể làm đơn đăng ký xin cấp học bổng từ 50% đến 100% của từng học kỳ | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đại học Tịnh Nghi | No. 200, Section 7, Taiwan Ave, Shalu District, Taichung City | 1+4 | 15/6/2025 | Thực phẩm và Công nghệ sinh học; Hóa ứng dụng; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin; Công tác xã hội và phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên; Sản phẩm Làm đẹp; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; Du lịch; Tiếp thị và quản lý kinh doanh kỹ thuật số; Doanh nghiệp quốc tế | 44,811 đến 51,874 | 15,500 | Năm học thứ nhất học tiếng trung: 40.000 đài tệ / học kỳ Năm học thứ nhất học tiếng Trung: Thi đỗ A2, B1, B2: cấp học bổng khuyến khích tương đương 6.000; 10.000 và 14.000 đài tệ; đỗ A2 hoặc B1 có thể nhận học bổng trị giá bằng học phí hoặc học phí và tạp phí năm học thứ nhất. Bắt đầu từ năm thứ hai:Kết quả xếp top 15% ; 16-30%; 31-50% của lớp nhận học bổng trị giá tương đương: 35.000; 20.000 và 8.000 đài tệ / học kỳ |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đại học KHCN Triều Dương | No. 168, Jifeng E Rd, Wufeng District, Taichung City | VHVL | 15/7/2025 | Quản lý Marketing và Logistic | 48,049 | 20,400 | Học kỳ thứ nhất của năm học thứ nhất miễn toàn bộ học phí và tạp phí, học kỳ thứ hai nhận học bổng 50% học phí. – Bắt đầu từ kỳ 1 năm thứ hai đến kỳ 2 năm thứ tư, đạt 80 điểm hạnh kiểm trở lên của kỳ trước đó đồng thời xếp hạng thành tích trong lớp từ 1%-25% sẽ được nhận học bổng 17,000, đài tệ, từ 26%~50% sẽ được nhận học bổng 9,500 đài tệ, còn lại sẽ nhận được học bổng 4,500 đài tệ. |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đại học KHCN Tu Bình | No. 11, Gongye rd, Dali dist, Taichung City | 1+4 | 20/6/2025 | Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Kỹ thuật điện tử; Quản lý du lịch và giải trí | 30,600 đến 33,573 | 8,990 | Năm 1: Học kỳ 1 học phí + tạp phí : 15.000 đài tệ (Đã trừ học bổng được cấp) Học kỳ 2 học phí + tạp phí : 15.000 đài tệ (Đã trừ học bổng được cấp). Nếu sinh viên đạt yêu cầu được miễn 100% học phí và tạp phí. Điều kiện sinh viên điểm danh ³90%, điểm học tập ≥80 điểm |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
VHVL | 27/6/2025 | Quản lý NHKS và du lịch | 47,266 | Mỗi học kỳ nhà trường cấp học bổng 9.220 đài tệ và trợ cấp sinh hoạt 10.000 đài tệ – tổng 19.220 đài tệ mỗi kỳ, khoản tiền này được khấu trừ trực tiếp vào học phí và tạp phí hàng kỳ. – Ký túc xá năm đầu tiên miễn (2 học kỳ). |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||||||
III | KHU VỰC ĐÀI NAM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại Học Nam Đài | No.1, Nantai St., Yungkang Dist., Tainan City | 1+4 | 15/5/2025 | Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm; Kỹ thuật hóa chất và vật liệu; Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin; Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật bán dẫn và điện quang; kỹ thuật điện tử; Cơ điện tử | 47,425 đến 55,270 | 12,500 | Năm thứ nhất học tiếng Trung học phí còn: 35.000 đài tệ / năm học ; Từ năm 2 đến năm 5 học phí còn: 24.000 đài tệ/ học kỳ: Yêu cầu điểm trung bình học lực phải đạt 60 trở lên. Nếu không đạt phải đóng học phí theo học phí và tạp phí tiêu chuẩn của từng nhóm ngành. Sinh viên thi đỗ B1 được cấp học bổng 5.000 đài tệ. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đại Học KHCN Trung Tín | No. 49, Zhonghua Road, Xinshi District, Tainan City | VHVL | 15/7/2025 | Công nghệ bán dẫn; Cơ khí chế tạo; Điện lạnh điều hòa không khí và năng lượng; Quản lý nhà hàng và sức khỏe | 46,570 đến 53,200 | 13,500 | Miễn 100% học phí học kỳ 1; Các học kỳ sau có nhiều học tốt có thể đăng ký; Miễn 100% tiền ký túc xá học kỳ 1 và 2. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đại học Ứng dụng Đài Nam | No.529, Zhongzheng Rd., Yongkang District, Tainan City | 1+4 | 25/6/2025 | Quản lý Khách sạn; Quản lý Nhà Hàng; Công nghệ Thông tin | 46,000 đến 52,950 | 10,500 | Năm học thứ nhất học tiếng trung: 30.000 đài tệ / học kỳ; – Năm 2 học chuyên ngành nhận học bổng 25.000 đài tệ – Năm thứ nhất nhận học bổng 20.000 đài tệ |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
IV | KHU VỰC CAO HÙNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại Học KHCN Đại Nhân | No.20, Weixin Rd., Yanpu Township, Pingtung County | VHVL | 15/7/2025 | Khách sạn và du lịch | 32,000 | – | Học bổng học phí: Giảm 40% học phí tất cả 4 năm học; Ký túc xá : Miễn 100% ktx 4 năm học | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Đài Cương | N0 151 Jinxue Rd., Daliao Dist., Kaohsiung City | VHVL | 31/6/2025 | Cơ điện tử | 50,853 | 10,140 | Năm học thứ nhất: Giảm 50% học phí và tạp phí; Giảm 50% tiền ký túc xá học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đại Học KHCN Mỹ Hòa | No. 23, Pingguang Rd, Neipu Township, Pingtung County | VHVL | 30/6/2025 | Quản lý nhà hàng ; Quản lý khách sạn; Quản lý du lịch | 49,722 | 6,500 | Học kỳ thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí, học kỳ thứ hai giảm 50% học phí và tạp phí – Ký túc xá năm đầu tiền miễn 100%. |
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đại học Nghĩa Thủ | No.1, Sec. 1, Syuecheng Rd., Dashu Dist., Kaohsiung City | 1+4 | 15/6/2025 | Cơ điện tử ; Điện tử; Công nghệ Thông tin; Quản lý Thông tin; Kỹ thuật Cơ khí và Tự động hóa; Công nghệ hóa học; Xây dựng dân dụng; Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu; Quản lý nhà hàng khách sạn; Đầu bếp và Ẩm thực học; Kỹ thuật Y sinh | 47,994 đến 55,373 | 18,500 | Miễn học phí năm nhất với điều kiện năm 2 tiếp tục ở KTX, tiền nộp trước 20.000 Đài tệ/ học kỳ (40.000 Đài tệ/ năm học) sẽ được hoàn lại dưới dạng tiền KTX năm 2. | Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định |