130+TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU CỦ QUẢ

I. Từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú. Nếu bạn muốn giao tiếp tốt thì cần nắm vững cách gọi tên các loại rau củ quả tiếng Trung. Và EGOSUN đã hệ thống khá đầy đủ dưới đây nhé!

1. Các loại rau

Bạn đã biết cách gọi tên các loại rau bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng EGOSUN học ngay bộ từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung – các loại rau dưới đây nhé!

STT Từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 留兰香 liúlánxiāng Bạc hà (loại rau thơm)
2 芥菜 jiècài Cải dưa, cải bẹ
3 卷心菜

圆白菜

juǎnxīncài

yuánbáicài

Bắp cải
4 蒿菜 hāocài Cải cúc
菜心 càixīn Cải ngồng
5 娃娃菜 wáwa cài Cải thảo
6 青菜 qīngcài Cải chíp, cải thìa
7 洋芹 yáng qín Cần tây
8 落葵 luòkuí Mồng tơi
9 木耳菜 mù’ěr cài
10 苋菜 xiàncài Rau dền
11 蕃薯叶 fānshǔyè Rau lang
12 积雪草 jī xuě cǎo Rau má
13 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí
14 空心菜 kōngxīncài Rau muống
15 树仔菜 shùzǎicài Rau ngót
16 花椰菜/菜椰花 huāyēcài/

càiyēhuā

Súp lơ (Hoa lơ), bông cải trắng
17 绿菜花/西兰花 lǜ càihuā/

xī lánhuā

Bông cải xanh
18 紫苏 zǐsū Tía tô
19 莳萝 shí luó Cây thì là
20 生菜 shēngcài Xà lách, rau sống
21 野芋 yěyù Dọc mùng
22 韭菜 jiǔcài Rau hẹ
23 芽菜 yácài Giá đỗ
24 海带 hǎidài Rong biển
25 菠菜 bōcài Cải bó xôi, rau chân vịt
26 木耳 mù’ěr Mộc nhĩ, nấm mèo
27 白木耳 bái mù‘ěr Mộc nhĩ trắng
28 香菇 xiānggū Nấm hương
29 金(針)菇 jīn(zhēn)gū Nấm kim châm
30 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm đùi gà
31 鲍鱼菇 bàoyúgū Nấm bào ngư

 

2. Các loại củ 

Lưu ngay bộ từ vựng các loại rau củ quả bằng tiếng Trung – tên các loại quả thông dụng mà EGOSUN đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT Từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
2 黄姜 huángjiāng Củ nghệ
3 香茅 xiāngmáo Củ sả
4 jiāng Gừng
5 大蒜 dàsuàn Củ tỏi
6 蒜薹 蒜苗 suàntái, suànmiáo Ngồng tỏi
7 芜菁 wújīng Củ su hào, củ cải
8 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ,  gānshǔ,  hóngshǔ Khoai lang
9 土豆 tǔdòu Khoai tây
10 野芋, 小芋头 yěyù,  xiǎoyùtou Khoai sọ
11 芋艿, 芋头 yùnǎi,  yùtou Khoai môn
12 山药 shānyào Khoai từ, củ từ, củ mài
13 木薯 mùshǔ Sắn, khoai mì
14 白萝卜 báiluóbo Củ cải
15 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo Củ cải đỏ
16 甜菜/红菜头

 

tiáncài/hóngcàitóu Củ dền
17 高良姜 gāoliángjiāng Củ riềng
18 马蹄 mǎtí Củ năng, củ mã thầy
19 茭白 jiāobái Củ niễng
20 莲藕 liánǒu Củ sen
21 洋葱 yángcōng Hành tây
22 紫洋葱 zǐ yángcōng Hành tây tím
23 白洋葱 bái yángcōng Hành tây trắng
24 火葱 huǒ cōng Hành tím

 

3. Các loại hạt

Hãy lưu ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về rau củ quả – các loại hạt dưới bảng sau nhé!

STT Từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 黄豆 huángdòu Đậu tương, đậu nành
2 红豆 hóngdòu Đậu đỏ
3 花生 huāshēng Đậu phộng, lạc
4 豌豆

荷兰豆

wāndòu

hélándòu

Đậu Hà Lan, đậu cô ve
5 毛豆 máodòu Đậu nành loại tươi, còn nguyên quả, đậu tương non
6 绿豆 lǜdòu Đậu xanh
7 刺山柑

 

cìshāngān

 

Hạt capperi, nụ bạch hoa
8 老鼠瓜 lǎoshǔguā Quả lặc lè
9 秋葵 qiū kuí Đậu bắp
10 栗子 lìzi Hạt dẻ
11 黑豆 hēidòu Đậu đen
12 南瓜子 nánguā zǐ Hạt bí ngô
13 开心果 kāixīn guǒ Hạt dẻ cười
14

莲子

莲心

liánzǐ

lián

liánxīn

Hạt sen
15 澳洲坚果 àozhōu jiānguǒ Hạt mắc ca
16 葵花子 kuíhuāzǐ Hạt hướng dương
17 西瓜种子 xīguā zhǒngzǐ Hạt dưa hấu
18 杏仁 xìngrén Hạnh nhân
19 腰果 yāoguǒ Hạt điều
20 核桃 hétáo Hạt óc chó
21 可可豆 kěkě dòu Hạt ca cao
22 嘉种子 jiā zhǒngzǐ Hạt chia
23 米粒 mǐlì Hạt gạo
24 谷子

gǔzi

Hạt kê
25 粟子 sùzi Hạt dẻ
26 胡椒 hújiāo Hạt tiêu

 

4. Các loại quả

Nằm lòng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả – các loại quả thông dụng mà EGOSUN đã hệ thống dưới bảng sau nhé!

STT Từ vựng về các loại rau củ quả tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 葫芦 húlu Quả hồ lô, quả bầu
2 冬瓜 dōngguā Bí đao, bí xanh
3 南瓜 nánguā Bí đỏ, Bí ngô
4 苹果 píngguǒ Quả táo
5 杏子 xìngzi Quả mơ
6 番茄

西红柿

fānqié

xīhóngshì

Cà chua
7 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà chua bi
8 茄子 qiézi Cà tím, cà pháo
9 长茄子 zhǎng qiézi Cà tím dài
10 圆茄 yuán jiā Cà tím tròn
11 豆荚 dòujiá Các loại quả đậu
12 黄瓜 huángguā Dưa chuột, dưa leo
13 苦瓜 kǔguā Mướp đắng, khổ qua
14 蛇豆角, 蛇瓜 shé dòujiǎo,  shé guā Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ
15 玉米 yùmǐ Ngô, bắp
16 红椒 hóng jiāo Ớt chuông đỏ
17 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông vàng
18 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt chuông xanh
19 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt đỏ dài
20 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ
21 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh
22 甜椒 tiánjiāo Ớt ngọt
23 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt vàng dài
24 青椒 qīngjiāo Ớt xanh
25 长青椒 cháng qīngjiāo Ớt xanh dài
26 辣椒 làjiāo Ớt, quả ớt
27 节瓜 jiéguā Quả bầu
28 木鳖果 mùbiēguǒ Quả gấc
29 山竹果 shānzhúguǒ Quả mãng cầu
30 罗望子 luówàngzi Quả me
31 角瓜 jiǎoguā Quả mướp
32 丝瓜 sīguā Quả mướp
33 橄榄 gǎnlǎn Quả oliu
34 佛手瓜 fóshǒuguā Quả susu
35 牛油果

油梨

niúyóuguǒ

yóu lí

Quả bơ
36 香蕉 xiāngjiāo Quả chuối
37 西瓜 xīguā Dưa hấu
38 柠檬 níngméng Quả chanh
39 橙子 chéngzi Quả cam
40 Quả lê
41 菠萝 bōluó Quả dứa
42 草莓 cǎoméi Dâu tây
43 葡萄 pútáo Quả nho
44 椰子 yēzi Quả dừa
45 猕猴桃 míhóutáo Quả kiwi
46 樱桃 yīngtáo Quả Cherry
47 桃子 táozi Quả đào
48 芒果 mángguǒ Quả xoài

 

II. Mẫu câu giao tiếp về các loại rau củ quả tiếng Trung

Bạn hãy học ngay các mẫu câu giao tiếp thông dụng để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chủ đề các loại rau củ quả tiếng Trung mà EGOSUN chia sẻ dưới đây nhé!

STT Mẫu câu giao tiếp về các loại rau củ quả tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 我最喜欢的蔬菜是花菜,因为它又营养又好吃。

 

Wǒ zuì xǐhuān de shūcài shì huācài, yīnwèi tā yòu yíngyǎng yòu hǎochī. Loại rau củ mà tôi thích nhất là súp lơ vì nó vừa dinh dưỡng vừa ngon.
2 你知道怎么选择新鲜的水果吗? Nǐ zhīdào zěnme xuǎnzé xīnxiān de shuǐguǒ ma? Bạn có biết cách chọn mua trái cây tươi không?
3 这个超市有很多种类的蔬菜,你喜欢哪一种? Zhège chāoshì yǒu hěnduō zhǒnglèi de shūcài, nǐ xǐhuān nǎ yì zhǒng? Siêu thị này có rất nhiều loại rau củ quả, cậu thích loại nào?
4 青菜对健康非常有益,我们应该多吃一点儿。 Qīngcài duì jiànkāng fēicháng yǒuyì, wǒmen yīnggāi duō chī yìdiǎnr. Rau xanh có rất nhiều lợi ích đối với sức khỏe, chúng ta nên ăn nhiều rau.
5 你有什么推荐的水果吗?我想尝试一些新的口味。 Nǐ yǒu shénme tuījiàn de shuǐguǒ ma? Wǒ xiǎng chángshì yìxiē xīn de kǒuwèi. Bạn có gợi ý nào về hoa quả không? Mình muốn thử một số hương vị mới.
6 这个市场有新鲜的蔬菜和水果,而且价格也很便宜。 Zhège shìchǎng yǒu xīnxiān de shūcài hé shuǐguǒ, érqiě jiàgé yě hěn piányi. Chợ này có rau củ và trái cây tươi ngon, với cả giá cả cũng rất rẻ nữa.
7 你知道如何烹饪胡萝卜吗?你能分享一个食谱吗? Nǐ zhīdào rúhé pēngrèn húluóbo ma? Nǐ néng fēnxiǎng yīgè shípǔ ma? Cậu có biết cách chế biến cà rốt không? Có thể chia sẻ với tớ công thức không?
8 这家餐厅的水果沙拉非常好吃,里面有很多新鲜的水果。 Zhè jiā cāntīng de shuǐguǒ shālā fēicháng hǎochī, lǐmiàn yǒu hěnduō xīnxiān de shuǐguǒ. Món salad trái cây tươi ở nhà hàng này rất ngon, có nhiều loại trái cây tươi ngon.
9 你喜欢吃哪些蔬菜?你怎么做菜? Nǐ xǐhuān chī nǎxiē shūcài? Nǐ zěnme zuò cài? Cậu thích ăn những loại rau củ quả nào? Cậu nấu nướng thế nào vậy?
10 最近我发现了一个新的水果,叫做樱桃。你尝过吗? Zuìjìn wǒ fāxiàn le yí ge xīn de shuǐguǒ, jiào zuò  yīngtáo. Nǐ cháng guò ma? Gần đây tớ có phát hiện một loại trái cây mới gọi là quả Cherry. Cậu đã thử chưa?
11 我喜欢在家种一些蔬菜,这样我就可以吃自己种的有机食物。 Wǒ xǐhuān zài jiā zhòng yīxiē shūcài, zhèyàng wǒ jiù kěyǐ chī zìjǐ zhòng de yǒujī shíwù. Tớ thích trồng một số loại rau củ tại nhà như vậy có thể ăn các thực phẩm hữu cơ tự trồng.
12 我最喜欢的水果是草莓,因为它又甜又多汁。 Wǒ zuì xǐhuān de shuǐguǒ shì cǎoméi, yīnwèi tā yòu tián yòu duōzhī. Loại quả yêu thích của tôi là dâu tây vì nó ngọt và chứa nhiều nước.
13 你知道吗?番茄实际上是一种水果,而不是蔬菜。 Nǐ zhīdào ma? Fānqié shíjì shàng shì yī zhǒng shuǐguǒ, búshì shūcài. Cậu biết không? Cà chua thực tế là một loại trái cây, không phải là rau củ.
14 这个季节最好吃的水果是柚子,它的味道很清爽。 Zhège jìjié zuì hǎo chī de shuǐguǒ shì yòuzi, tā de wèidào hěn qīngshuǎng. Loại quả ngon nhất mùa này là bưởi, hương vị nó thanh mát.
15 我经常在菜市场买新鲜的蔬菜,这样可以确保食物的质量。 Wǒ jīngcháng zài càishìchǎng mǎi xīnxiān de shūcài, zhèyàng kěyǐ quèbǎo shíwù de zhìliàng. Tôi thường mua loại rau củ quả tươi ở chợ để đảm bảo chất lượng thực phẩm.
16 橙子是一种很好吃的水果,它富含维生素C。 Chéngzi shì yī zhǒng hěn hǎochī de shuǐguǒ, tā fùhán wéishēngsù C. Cam là một loại trái cây rất ngon, nó giàu vitamin C.
17 香蕉是我每天早餐的一部分,它提供了丰富的能量。 Xiāngjiāo shì wǒ měitiān zǎocān de yī bùfen, tā tígōng le fēngfù de néngliàng. Chuối là một phần của bữa sáng hàng ngày của tôi, nó cung cấp nguồn năng lượng phong phú.
18 柠檬可以用来调味菜肴,还可以制作饮料。 Níngméng kěyǐ yòng lái tiáowèi càiyáo, hái kěyǐ zhìzuò yǐnliào. Chanh có thể dùng làm gia vị cho món ăn, còn có thể làm đồ uống.
19 芒果是一种热带水果,它的味道甜而多汁。 Mángguǒ shì yī zhǒng rèdài shuǐguǒ, tā de wèidào tián ér duōzhī. Xoài là một loại trái cây nhiệt đới, có vị ngọt và chứa nhiều nước.
20 蔬菜和水果对我们的健康非常重要,它们富含纤维和营养物质。 Shūcài hé shuǐguǒ duì wǒmen de jiànkāng fēicháng zhòngyào, tāmen fùhán xiānwéi hé yíngyǎng wùzhì. Rau củ rất quan trọng với sức khỏe của chúng ta, chúng giàu chất xơ và dinh dưỡng.

Trên đây là tất tần tật từ vựng và mẫu câu chủ đề các loại rau củ quả tiếng Trung thông dụng mà EGOSUN đã bật mí cho bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp sẽ góp phần giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.