TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HOA QUẢ

I. Từ vựng chủ đề trái cây tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề trái cây cực kỳ đa dạng và phong phú. Nếu muốn giao tiếp tiếng Trung lưu loát, bạn cần phải thường xuyên củng cố vốn từ theo chủ đề. Dưới đây là bảng từ vựng các loại trái cây tiếng Trung được phân chia theo các loại quả. Hãy theo dõi và học tập nhé!

1. Các loại quả mọng, quả thịt

Quả mọng là những loại quả mềm, có nhiều thịt và nhiều nước. Chúng có vị ngọt hoặc chua và thường được dùng làm món tráng miệng. Dưới đây là bảng từ vựng tên trái cây trong tiếng Trung về các loại quả mọng mà EGOSUN đã tổng hợp lại.

 

STT Từ vựng trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 蕃茄 fān qié Cà chua
2 chéng Quả cam
3 青柠 qīngníng Quả chanh xanh
4 柠檬 níngméng Quả chanh vàng
5 百香果 bǎixiāng guǒ Chanh leo, chanh dây
6 桑葚 sāngrèn Quả dâu tằm
7 草莓 cǎoméi Quả dâu tây
8 黄瓜 huángguā Quả dưa chuột, dưa leo
9 甜瓜 tiánguā Quả dưa gang
10 西瓜 xīguā Quả dưa hấu
11 香瓜 xiāngguā Quả dưa lê
12 哈密瓜 hāmìguā Quả dưa lưới
13 菠萝 bōluó Quả dứa
14 木瓜 mùguā Quả đu đủ
15 柿子 shìzi Quả hồng
16 人心果 rénxīn guǒ Quả hồng xiêm
17 杨桃 yángtáo Quả khế
18 Quả lê
19 石榴 shíliú Quả lựu
20 黑莓 hēiméi Quả mâm xôi đen
21 葡萄 pútao Quả nho
22 牛奶子 niúnǎi zi Quả nhót
23 金橘 jīn jú Quả quất
24 柑橘 gānjú Quả quýt
25 桃金娘 táo jīn niáng Quả sim
26 zǎo Quả táo tàu (jujube)
27 苹果 píngguǒ Quả táo (gọi chung các loại táo)
28 火龙果 huǒlóng guǒ Quả thanh long
29 蓝莓 lánméi Quả việt quất
30 牛奶果 niúnǎi guǒ Qủa vú sữa
31 芒果 mángguǒ Quả xoài
32 暹罗芒 Xiānluó máng Quả xoài cát
33 金边芒 Jīnbiān máng Quả xoài tượng
34 胡萝卜 húluóbo Quả cà rốt
35 豆薯 dòu shǔ Củ đậu
36 猕猴桃 míhóutáo Quả kiwi

2. Các loại quả hạch

Bạn đã biết quả hạch là những loại quả nào và cách gọi tên chúng bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng về trái cây tiếng Trung dưới đây để nắm rõ nhé!

 

STT Từ vựng trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 椰子 yēzi Quả dừa
2 毛桃 máotáo Quả đào
3 水蜜桃 shuǐmì táo Quả đào tiên
4 杏仁 xìngrén Quả hạnh nhân
5 李子 lǐzǐ Quả mận
6 杏子 xìngzi Quả mơ
7 核桃 hétáo Quả óc chó
8 山楂果 shānzhā guǒ Quả sơn trà
9 佛手瓜 fóshǒu guā Quả su su
10 板栗

栗子

bǎnlì

lìzi

Hạt dẻ
11 腰果 yāoguǒ Hạt điều
12 莲子 liánzǐ Hạt sen

3. Các loại quả có vỏ cứng

Dưới đây là tên trái cây tiếng Trung về các loại quả có vỏ cứng mà bạn có thể tham khảo!

STT Từ vựng trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 罗汉果 luóhànguǒ Quả la hán
2 酸豆 suān dòu Quả me
3 菠萝蜜 bōluómì Quả mít
4 榴莲 liúlián Quả sầu riêng

4. Các loại quả có hạt

Khi tìm hiểu về trái cây tiếng Trung, bạn cần nắm được các từ vựng về các loại quả có hạt. EGOSUN cũng đã tổng hợp chi tiết ở bên dưới bảng sau:

 

STT Từ vựng trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 樱桃 yīngtáo Quả anh đào, quả cherry
2 南瓜 nánguā Quả bí đỏ, quả bí ngô
3 牛油果

油梨

niúyóuguǒ

yóu lí

Quả bơ
4 红毛丹 hóng máo dān Quả chôm chôm
5 金酸枣 jīn suānzǎo Quả cóc
6 木鳖果 mù biē guǒ Quả gấc
7 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī Quả mãng cầu xiêm
8 山竹 shānzhú Quả măng cụt
9 苦瓜 kǔguā Quả mướp đắng
10 番荔枝 fān lìzhī Quả na, mãng cầu
11 桂圆 guìyuán Quả nhãn
12 番石榴 fān shíliú Quả ổi
13 辣椒 làjiāo Quả ớt
14 莲雾 lián wù Quả roi
15 橄榄 gǎnlǎn Quả trám, quả oliu
16 人面子 rén miànzi Quả sấu
17 橡子 xiàng zi Quả sồi
18 无花果 wúhuāguǒ Quả sung
19 荔枝 lìzhī Quả vải
20 柚子 yòuzi Quả bưởi

 

5. Các loại quả không hạt

Ngoài các loại quả có hạt, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về trái cây không hạt mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây!

STT Từ vựng trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 芭蕉 bājiāo Quả chuối tây
2 香蕉 xiāngjiāo Quả chuối tiêu
3 无籽西瓜 wú zǐ xīguā Quả dưa hấu không hạt
4 丝瓜 sīguā Quả mướp

 

 

II. Các loại nước trái cây tiếng Trung

Các loại trái cây thường được người ta sử dụng để pha chế thành các loại nước hoa quả giải khát ngày hè. Dưới đây là bảng từ vựng về các loại nước trái cây tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo!

 

STT Từ vựng các loại nước trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 果汁 guǒzhī Nước ép trái cây
2 苹果汁 píngguǒ zhī Nước ép táo
3 橙汁 chéng zhī Nước ép cam
4 番茄汁 fānqié zhī Nước ép cà chua
5 草莓汁 cǎoméi zhī Nước ép dâu tây
6 蔓越莓汁 mànyuèméi zhī Nước ép nam việt quất
7 蓝莓汁 lánméi zhī Nước ép việt quất
8 葡萄汁 pútao zhī Nước ép nho
9 菠萝汁 bōluó zhī Nước ép dứa
10 荔枝汁 lìzhī zhī Nước ép vải thiều
11 芒果汁 mángguǒ zhī Nước ép xoài
12 木瓜汁 mùguā zhī Nước ép đu đủ
13 桃汁 táo zhī Nước ép đào
14 猕猴桃汁 míhóutáo zhī Nước ép kiwi
15 西瓜汁 xīguā zhī Nước ép dưa hấu
16 椰子水 yēzi shuǐ Nước dừa
17 柠檬水 níngméng shuǐ Nước chanh
18 冰沙 bīngshā Sinh tố
19 鳄梨冰沙 è lí bīngshā Sinh tố bơ
20 番荔枝冰沙 fān lìzhī bīngshā Sinh tố mãng cầu
21 西瓜冰沙 Xīguā bīngshā Sinh tố dưa hấu
22 木瓜冰沙 Mùguā bīngshā Sinh tố đu đủ
23 芒果冰沙 Mángguǒ bīngshā Sinh tố xoài

 

II. Mẫu hội thoại mua/bán trái cây tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được các từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây thì bạn có thể vận dụng vào giao tiếp mua/bán hoa quả. Dưới đây là 2 đoạn hội thoại mẫu về chủ đề mua/bán hoa quả mà bạn có thể tham khảo!

 

 

Hội thoại mua/bán trái cây tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Hội thoại 1
小姐姐,买点水果吧! Xiǎojiějie, mǎidiǎn shuǐguǒ ba! Chị ơi, mua chút hoa quả đi!
有苹果吗? Yǒu píngguǒ ma? Còn táo không?
真不巧,苹果刚卖完了。您买别的吧。 Zhēn bù qiǎo, píngguǒ gāng mài wánle. Nín mǎi bié de ba. Thật không may, táo vừa bán hết mất rồi. Chị mua quả khác nhé!
香蕉怎么样? Xiāngjiāo zěnme yàng? Chuối này thế nào?
不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱。 Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián. Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử, không ngọt không lấy tiền.
还不错。多少钱一斤? Hái bùcuò. Duōshǎo qián yī jīn? Cũng được. 1 cân bao nhiêu tiền?
六块一斤。 Liù kuài yī jīn 6 tệ 1 cân.
太贵了!便宜一点儿? Tài guìle! Piányí yīdiǎnr? Đắt quá! Bán rẻ hơn được không?
这样吧,四块一斤,怎么样? Zhèyàng ba, sì kuài yī jīn, zěnme yàng? Thế này đi, 4  tệ 1 cân, như thế nào?
那我买六斤。 Nà wǒ mǎi liù jīn. Vậy tôi mua 6 cân (1 cân = 0.5kg).
要买别的吗? Yāomǎi bié de ma? Còn mua gì nữa không?
不用了,一共多少钱? Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián? Không cần nữa. Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?
一共24块钱。 Yīgòng 24 kuài qián. Tổng cộng hết 24 tệ.
给你钱。 Gěi nǐ qián Gửi chị tiền.
这是30块钱,找你6块钱。 Zhè shì 30 kuài qián, zhǎo nǐ 6 kuài qián Đây là 30 tệ, trả lại chị 6 tệ.
够了,谢谢! Gòule, xièxiè! Đủ rồi, cảm ơn nhé!
下次再来啊。 Xià cì zàilái a. Cảm ơn, lần sau chị lại ghé đến nhé!
Hội thoại 2
哟,买个这么大的菠萝蜜。 Yō, mǎi gè zhème dà de bōluómì. Ô anh mua quả mít to thế.
现在便宜了,四块五一斤,很多人都在抢着买呢! Xiànzài piányíle, sì kùai wǔyī jīn, hěnduō rén dōu zài qiǎngzhe mǎi ne! Giờ đang rẻ, có 4 tệ rưỡi 1 cân, nhiều người tranh nhau mua lắm.
前两天还8块呢!降得太快了! Qián liǎng tiān hái 8 kuài ne! Jiàng dé tài kuàile! Hôm kia còn 8 tệ, sao giờ lại giảm nhanh thế nhỉ?
现在菠萝蜜不是多嘛。别说了,切开尝尝怎么样。 Xiànzài bōluómì bùshì duō ma. Bié shuōle, qiē kāi cháng cháng zěnme yàng. Không phải giờ mít nhiều à? Thôi không nói nữa, bổ ra ăn thử đi.

Như vậy, EGOSUN đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng về các loại trái cây tiếng Trung thông dụng trong đời sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung tại nhà của các bạn nhé!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.