Đại học Myongji- Đại học Myongji( Myongji University)

Đại học Myongji ở Hàn Quốc nổi tiếng là một trường đại học xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành, do Viện Cao học Myongji thiết lập. Trường cam kết áp dụng những lý luận học thuật có căn cứ về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường vào cả nghiên cứu và giảng dạy. Mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có khả năng cống hiến cho sự phát triển của xã hội, đất nước và văn hóa dân tộc.

Trường Đại học Myongji có hai cơ sở:

  1. Đại học Myongji Seoul: Chuyên về các ngành khoa học xã hội và nhân văn.
  2. Đại học Myongji Yongin: Chuyên về các ngành khoa học tự nhiên.

Cả hai cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực, và hệ thống giáo dục cũng như cơ sở vật chất hiện đại.

Một số thành tựu nổi bật của Đại học Myongji bao gồm:

  • Nằm trong top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc.
  • Năm 2008, trường được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên quốc tế, được tài trợ bởi Chính phủ Hàn Quốc.
  • Được Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra và thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm.
  • Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện vào năm 2011.
  • Nhận được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh từ Viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA).

Những thành tựu này chứng tỏ sự cam kết và chất lượng giáo dục của Đại học Myongji, làm cho trường trở thành một trong những địa chỉ hàng đầu cho sinh viên trong và ngoài nước.

 

Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Seoul

 

 

Khối ngành nhân văn

Khoa ngữ văn Hàn
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa thông tin văn hiến
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
Khối ngành khoa học – xã hội Khoa hành chính
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
Khối ngành kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khối ngành luật Khoa luật
Khối ngành công nghệthông tin và truyền thông

tổng hợp ICT

Khoa thiết kế nội dung kĩ thuật số
Khoa ứng dụng tổng hợp
Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul)
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Yongin

Khối ngành tự nhiên Khoa toán học
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
 

 

Khối ngành kĩ thuật

Khoa kỹ thuật điện cơ
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa vật liệu tiên tiến
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khối ngành công nghệthông tin và truyền thông

tổng hợp ICT

Khoa kỹ thuật
 

 

Khối ngành nghệ thuật

Khoa thiết kế thị giác
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa thiết kế video
Khoa thiết kế thời trang
Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao
Khoa cờ vây
Khoa piano
Khoa thanh nhạc
Khoa sáng tác âm nhạc
Khoa điện ảnh
Khoa nhạc kịch
Khối ngành kiến trúc Khoa kiến trúc
Khoa kiến trúc truyền thống
Chuyên ngành thiết kế nội thất
Khoa Quốc tế Chuyên ngành quản lý công thương
Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin )

 

Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Seoul

Khối ngành khoa học – xã hội và nhân văn 

 

 

 

Khoa ngữ văn Hàn
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
Khoa hành chính công
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
Khoa kinh tế
Khoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khoa luật
Khoa quản lý hệ thống thông tin
Khoa chính quyền địa phương
Khóa tâm lý phục hồi chức năng
Khoa phúc lợi xã hội
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Yongin

Khối ngành tự nhiên  Khoa toán học
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
Khoa điều chế sinh học
Khối ngành kĩ thuật Khoa kỹ thuật điện cơ
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa kiến trúc
Khoa khoa học vật liệu và kỹ thuật
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật năng lượng nhiệt hạch 
Khoa kỹ thuật quản lý an ninh 
Khoa kỹ thuật công nghiệp và quản lý
 

 

Khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất

Khoa thiết kế
Khoa giáo dục thể chất
Khoa âm nhạc
Khoa cờ vây
Khoa biểu diễn âm nhạc và diễn xuất

Học bổng Đại học myongji

Dành cho sinh viên đại học

1. Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu

TOPIK Nội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4 60% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5 70% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6 80% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)

 

2. Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Điểm GPA (tối đa 4.5) Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [B] trở lên 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên 50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
4.0 [A] trở lên 100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)

3. Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK      Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên※ Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4

※ Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học

300,000 won

4. Học bổng đặc  biệt  cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp):

Chỉ  cấp 1 lần vào học kỳ  đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)

Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại myongji Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường myongji từ 1 học kỳ trở lên 400,000 won

Dành cho sinh viên sau đại học

1. Học bổng toàn phần 100%

  • Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh
  • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên

2. Học bổng 50%

  • Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.