𝐂𝐚́𝐜 𝐜𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐜𝐨̛ 𝐛𝐚̉𝐧 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠

𝐂𝐚́𝐜 𝐜𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐜𝐨̛ 𝐛𝐚̉𝐧 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠

💕Học tiếng Trung một thời gian, từ vựng và cụm từ biết rất nhiều,nhưng nghe người ta nói có câu chưa hiểu? Hay muốn nói câu như vậy nhưng không biết diễn đạt như thế nào?🤷🤷 Có thể bạn chưa vận dụng được các cấu trúc câu trong tiếng Trung.

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng😍. Các cấu trúc câu được giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng. Nếu bạn muốn giao tiếp trôi chảy hơn thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!💗

Sơ lược về ngữ pháp tiếng Trung - học tiếng trung ở bắc ninh

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Trung

𝟏. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 在 /𝐳𝐚̀𝐢/: 𝐎̛̉

💕Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn
(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 在)

我姐姐在家。/wó jiějie zài jiā/: Chị tôi ở nhà.

我姐姐不在家。/wó jiějie bú zài jiā/: Chị tôi không ở nhà.

𝟐. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐜𝐨̛ 𝐛𝐚̉𝐧 𝐯𝐨̛́𝐢 是 /𝐬𝐡𝐢̀/: 𝐋𝐚̀, 𝐩𝐡𝐚̉𝐢

💕Danh từ + 是 + Danh từ
(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước是)

我是学生。/wǒ shì xuésheng/ : Tôi là học sinh.

我不是学生。/wǒ bú shì xuésheng/ : Tôi không phải là học sinh.

𝟑. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐯𝐨̛́𝐢 要 /𝐲𝐚̀𝐨/ : 𝐌𝐮𝐨̂́𝐧, 𝐜𝐚̂̀𝐧, 𝐥𝐚̂́𝐲

💕Chủ ngữ  + 要 +Tân ngữ
(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 要)

我要苹果汁。/wǒ yào píngguǒ zhī/: Tôi lấy nước táo ép.

我不要苹果汁。/wǒ búyào píngguǒ zhī/: Tôi không cần nước táo ép.

𝟒. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 有 /𝐲𝐨̌𝐮/: 𝐂𝐨́

💕Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
(Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有)

我有时间,可以帮你。/ Wǒ yǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi có thời gian, có thể giúp bạn.

我没有时间,不可以帮你。/ Wǒ méiyǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi không có thời gian, không thể giúp bạn.

𝟓. 𝐊𝐞̂́𝐭 𝐜𝐚̂́𝐮 𝐜𝐚̂𝐮 𝐯𝐨̛́𝐢 的 /𝐝𝐞/: 𝐓𝐫𝐨̛̣ 𝐭𝐮̛̀ 𝐤𝐞̂́𝐭 𝐜𝐚̂́𝐮

Trong cấu trúc câu tiếng Trung, 的 dùng để nối định ngữ và trung tâm ngữ tạo thành cụm danh từ, thường diễn tả quan hệ sở hữu (được dịch là “của”).

💕Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ

叔叔的车。/Shūshu de chē/: Xe của chú.

💕Danh từ / đại từ / cụm động từ…. + 的.

那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi.

𝟔. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐯𝐨̛́𝐢 不 /𝐛𝐮̀/ 𝐯𝐚̀ 没有 /𝐦𝐞́𝐢 𝐲𝐨̌𝐮/: 𝐏𝐡𝐨́ 𝐭𝐮̛̀ 𝐩𝐡𝐮̉ đ𝐢̣𝐧𝐡 “𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠”

💕不 / 没有 + Động từ

妈妈不喝咖啡。/Māmā bù hē kāfēi/: Mẹ không uống cà phê.

小王没有上学。/Xiǎo wáng méiyǒu shàngxué/: Tiểu Vương không có đi học.

* 不 /bù/ Được sử dụng để phủ định hiện tại hoặc sự thực, thói quen …
*没 /méi/ là phó từ phủ định cho động từ  有 /yǒu/: dùng để phủ định cho động tác trong quá khứ.

𝟕. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐯𝐨̛́𝐢 Đ𝐨̣̂𝐧𝐠 𝐭𝐮̛̀ + 了 /𝐥𝐞/ : đ𝐚̃ / 𝐫𝐨̂̀𝐢

Cấu trúc câu tiếng Trung này dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc sự thay đổi của trạng thái

他睡觉了。/tā shuìjiào le/ : Anh ấy ngủ rồi.

𝟖. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐡𝐨̉𝐢 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐯𝐨̛́𝐢 吗 /𝐦𝐚/: … 𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠?

Đặt cuối câu dùng trong câu hỏi  “…. không?:”

她是美国人吗? /tā shì měiguó rén ma?/ : Cô ấy là người Mỹ phải không?

Cách trả lời là khẳng định lại câu hoặc dùng  不 và 没有 để phủ định:

她不是美国人。/tā bú shì měiguó rén/: Cô ấy không phải là người Mỹ.

我们没有火机。/wǒ men méi yǒu huǒ jī/: Chúng tôi không có hộp quẹt ga.

𝟗. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐭𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐜𝐨̛ 𝐛𝐚̉𝐧 𝐜𝐨́ 𝐜𝐡𝐮̛́𝐚 𝐭𝐮̛̀ 𝐜𝐡𝐢̉ 𝐭𝐡𝐨̛̀𝐢 𝐠𝐢𝐚𝐧

💕Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ

我们每天都要上学。/wǒmen měitiān dōu yào shàng xué/ : Hàng ngày chúng tôi đều phải đi học.

💕Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian hơn.

前天老板在上海。/Qiántiān lǎobǎn zài shànghǎi/: Hôm trước giám đốc ở Thượng Hải.

𝟏𝟎. 𝐂𝐚̂́𝐮 𝐭𝐫𝐮́𝐜 𝐜𝐚̂𝐮 𝐛𝐚̆́𝐭 đ𝐚̂̀𝐮 𝐛𝐚̆̀𝐧𝐠 𝐂𝐡𝐮̉ 𝐧𝐠𝐮̛̃

Chủ ngữ có thể là người hoặc vật thực hiện động tác

这是什么? /zhè shì shén me/: Đây là gì?

你去哪儿? /nǐ qù nǎr?/: Bạn đi đâu?

20 Cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Trung được sử dụng rộng rãi (P5) - Chuẩn đầu  ra Ngoại ngữ - Tin học

 

💗EGOSUN đang có khóa học online cho người mới bắt đầu💗

Đăng kí tại link : https://www.facebook.com/tuyensinh.vledu

 

TRUNG TÂM DU HỌC & NGOẠI NGỮ  EGOSUN 🌍💫

☎️ Hotline : 033.337.5300 – 0325.059.997

🌏Website: egosun-educo.com

 

⭐ VPGD1: Tầng 7, số 33 ngõ 72 Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.