Các món ăn đặc trưng của tưng khu vực Trung Quốc

 

Các bạn đã đến Trung Quốc du học nhưng không biết những món ăn đặc trưng của từng vùng ở Trung Quốc, không có gì đáng lo ngại TRUNG TÂM DU HỌC & NGOẠI NGỮ EGOSUN sẽ giới thiệu cho các bạn một vài món ăn đặc trưng ở các vùng Trung Quốc 🥗🥘🍝🍜🍲
Tên Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung
👇👇👇
CÁC MÓN ĂN BẮC KINH :
北京烤鸭(Běijīng kǎoyā)= Vịt quay Bắc Kinh
水饺(shuǐjiǎo) = Sủi cảo
涮羊肉(shuàn yángròu) = Lẩu dê
葱爆羊肉(cōngbào yángròu) = thịt dê xào hành tây
京酱肉丝(jīngjiàng ròusī) = Thịt thái mỏng xào nước tương
炸酱面(zhájiàng miàn) = Mì xào nước tương
烧饼夹肉(shāobǐng jiāròu) = Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ.
CÁC MÓN ĂN THƯƠNG HẢI :
小笼包(xiǎolóngbāo) = Bánh bao hấp
清蒸大闸蟹(qīngzhēng dàzhàxiè) = Cua hấp Thương Hải
东坡肉(dōngpō ròu) =  Giò heo kho
白斩鸡(báizhǎn jī) = Gà hấp
醉虾(zuìxiā) = Tôm say rượu ( Dùng loại rượu của Thiệu Hưng để ngâm tôm khi tôm còn sống để cho nó ngấm rượu )
蟹粉豆腐(xièfěn dòufǔ) = Đậu phụ sốt thịt cua
白灼河虾(báizhuó héxiā) = Tôm luộc
红烧狮子头(hóngshāo shīzitóu) = Thịt viên sốt tương đỏ
MÓN ĂN TỨ XUYÊN :
麻婆豆腐(mápó dòufǔ)  = Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên
回锅肉(huíguō ròu) = Thịt xào
宫保鸡丁(gōngbǎo jīdīng) = Thịt gà xào đậu phộng
青椒肉丝(qīngjiāo ròusī)  = Thịt heo xào rau
干烧虾仁(gānshāo xiārén) =  Tôm sốt tương
水煮牛肉(shuǐzhǔ niúròu) =  Bò tụng
锅巴(guōbā) = Cơm cháy
担担面(dàndānmiàn) = Mì Tứ Xuyên
MÓN ĂN QUẢNG ĐÔNG :
片皮乳猪(piànpí rǔzhū) = Da heo quay
鱼翅羹(yúchì gēng) = Súp bong bóng cá
清蒸鱼(qīngzhēng yú) = Cá chưng
叉烧(chāshāo) Xá xíu
蚝油牛肉(háoyóu niúròu) = Thịt bò xào dầu hào
古老肉(gǔlǎo ròu) = Sườn xào chua ngọt
避风塘炒蟹(bìfēngtáng chǎoxiè) = Cua xào ớt
豉汁蒸排骨(chǐzhī zhēng páigǔ)  = Sườn kho
CÁC MÓN NHẸ :
拍黄瓜(pāi huángguā) = Dưa leo xào
皮蛋豆腐(pídàn dòufǔ) = Đậu phụ nấu hột vịt bách thảo
辣白菜(là báicài) = Kim chi củ cải
盐水鸡(yánshuǐ jī) = Gà hấp muối
CÁC MÓN MẶN :
糖醋排骨tángcù páigǔ) = Sườn kho ngọt
梅菜扣肉(méicài kòuròu) = Món khẩu nhục
木须肉(mùxū ròu) = Nấm mèo xào thịt
蚂蚁上树(mǎyǐ shàngshù) = Miếng xào.
CÁC MÓN HẢI SĂN :
清炒虾仁(qīngchǎo xiārén) = Tôm rang muối
雪菜黄鱼(xuěcài huángyú) = Cá chưng cải bẹ xanh
芹菜鱿鱼(qíncài yóuyú) = Mực xào cần tây
蒜蓉粉丝蒸扇贝(suànróng fěnsī zhēng shànbèi) = Sò điệp chưng miến
CÁC MÓN RAU :
番茄炒蛋(fānqié chǎo dàn) = Trứng chiên cà chua
[Tin nhắn đã thu hồi]
糖醋排骨tángcù páigǔ) = Sườn kho ngọt
梅菜扣肉(méicài kòuròu) = Món khẩu nhục
木须肉(mùxū ròu) = Nấm mèo xào thịt
蚂蚁上树(mǎyǐ shàngshù) = Miếng xào.
CÁC MÓN HẢI SĂN :
清炒虾仁(qīngchǎo xiārén) = Tôm rang muối
雪菜黄鱼(xuěcài huángyú) = Cá chưng cải bẹ xanh
芹菜鱿鱼(qíncài yóuyú) = Mực xào cần tây
蒜蓉粉丝蒸扇贝(suànróng fěnsī zhēng shànbèi) = Sò điệp chưng miến
CÁC MÓN RAU :
番茄炒蛋(fānqié chǎo dàn) = Trứng chiên cà chua
鱼香茄子(yúxiāng qiézi) = Cà tím xào
青椒土豆丝(qīngjiāo tǔdòu sī) = Xu xu xào
家常豆腐(jiācháng dòufǔ) = Đậu phụ chiên
CÁCH NẤU ĂN
  炒(chǎo) =  Xào
炸(zhá)  = Chiên
烧(shāo) =  Nấu
炖(dùn)  = Hầm
蒸(zhēng) =  Chưng
煎(jiān)  = Chiên
烤(kǎo)  = Nướng
拌(bàn)  = Trộn
👇👇👇
CÁC MÓN ĂN BẮC KINH :
北京烤鸭(Běijīng kǎoyā)= Vịt quay Bắc Kinh
水饺(shuǐjiǎo) = Sủi cảo
涮羊肉(shuàn yángròu) = Lẩu dê
葱爆羊肉(cōngbào yángròu) = thịt dê xào hành tây
京酱肉丝(jīngjiàng ròusī) = Thịt thái mỏng xào nước tương
炸酱面(zhájiàng miàn) = Mì xào nước tương
烧饼夹肉(shāobǐng jiāròu) = Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ.
CÁC MÓN ĂN THƯƠNG HẢI :
小笼包(xiǎolóngbāo) = Bánh bao hấp
清蒸大闸蟹(qīngzhēng dàzhàxiè) = Cua hấp Thương Hải
东坡肉(dōngpō ròu) =  Giò heo kho
白斩鸡(báizhǎn jī) = Gà hấp
醉虾(zuìxiā) = Tôm say rượu ( Dùng loại rượu của Thiệu Hưng để ngâm tôm khi tôm còn sống để cho nó ngấm rượu )
蟹粉豆腐(xièfěn dòufǔ) = Đậu phụ sốt thịt cua
白灼河虾(báizhuó héxiā) = Tôm luộc
红烧狮子头(hóngshāo shīzitóu) = Thịt viên sốt tương đỏ
MÓN ĂN TỨ XUYÊN :
麻婆豆腐(mápó dòufǔ)  = Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên
回锅肉(huíguō ròu) = Thịt xào
宫保鸡丁(gōngbǎo jīdīng) = Thịt gà xào đậu phộng
青椒肉丝(qīngjiāo ròusī)  = Thịt heo xào rau
干烧虾仁(gānshāo xiārén) =  Tôm sốt tương
水煮牛肉(shuǐzhǔ niúròu) =  Bò tụng
锅巴(guōbā) = Cơm cháy
担担面(dàndānmiàn) = Mì Tứ Xuyên
MÓN ĂN QUẢNG ĐÔNG :
片皮乳猪(piànpí rǔzhū) = Da heo quay
鱼翅羹(yúchì gēng) = Súp bong bóng cá
清蒸鱼(qīngzhēng yú) = Cá chưng
叉烧(chāshāo) Xá xíu
蚝油牛肉(háoyóu niúròu) = Thịt bò xào dầu hào
古老肉(gǔlǎo ròu) = Sườn xào chua ngọt
避风塘炒蟹(bìfēngtáng chǎoxiè) = Cua xào ớt
豉汁蒸排骨(chǐzhī zhēng páigǔ)  = Sườn kho
CÁC MÓN NHẸ :
拍黄瓜(pāi huángguā) = Dưa leo xào
皮蛋豆腐(pídàn dòufǔ) = Đậu phụ nấu hột vịt bách thảo
辣白菜(là báicài) = Kim chi củ cải
盐水鸡(yánshuǐ jī) = Gà hấp muối
CÁC MÓN MẶN :
糖醋排骨tángcù páigǔ) = Sườn kho ngọt
梅菜扣肉(méicài kòuròu) = Món khẩu nhục
木须肉(mùxū ròu) = Nấm mèo xào thịt
蚂蚁上树(mǎyǐ shàngshù) = Miếng xào.
CÁC MÓN HẢI SĂN :
清炒虾仁(qīngchǎo xiārén) = Tôm rang muối
雪菜黄鱼(xuěcài huángyú) = Cá chưng cải bẹ xanh
芹菜鱿鱼(qíncài yóuyú) = Mực xào cần tây
蒜蓉粉丝蒸扇贝(suànróng fěnsī zhēng shànbèi) = Sò điệp chưng miến
CÁC MÓN RAU :
番茄炒蛋(fānqié chǎo dàn) = Trứng chiên cà chua
鱼香茄子(yúxiāng qiézi) = Cà tím xào
青椒土豆丝(qīngjiāo tǔdòu sī) = Xu xu xào
家常豆腐(jiācháng dòufǔ) = Đậu phụ chiên
CÁCH NẤU ĂN
  炒(chǎo) =  Xào
炸(zhá)  = Chiên
烧(shāo) =  Nấu
炖(dùn)  = Hầm
蒸(zhēng) =  Chưng
煎(jiān)  = Chiên
烤(kǎo)  = Nướng
拌(bàn)  = Trộn
Ẩm Thực Nổi Bật Của Các Tỉnh Trung Quốc
_______________________________________________
TRUNG TÂM DU HỌC & NGOẠI NGỮ  EGOSUN 🌍💫
☎️ Hotline : 033.337.5300 – 0325.059.997
🌏Website: egosun-educo.com
⭐ VPGD1: Tầng 7, số 33 ngõ 72 Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
🏠 VPGD2: Tầng 3, số 8, Phan Văn Trường, Cầu Giấy, Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.