𝐓𝐔̛̀ 𝐕𝐔̛̣𝐍𝐆 𝐓𝐈𝐄̂́𝐍𝐆 𝐓𝐑𝐔𝐍𝐆 𝐂𝐇𝐔̉ Đ𝐄̂̀ 𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂

𝐓𝐔̛̀ 𝐕𝐔̛̣𝐍𝐆 𝐓𝐈𝐄̂́𝐍𝐆 𝐓𝐑𝐔𝐍𝐆 𝐂𝐇𝐔̉ Đ𝐄̂̀ 𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂
𝐵𝑎̣𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑎̂̉𝑛 𝑏𝑖̣ đ𝑖 𝑑𝑢 ℎ𝑜̣𝑐 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎́𝑛𝑔 9 𝑛𝑎̀𝑦 𝑛ℎ𝑢̛𝑛𝑔 đ𝑎𝑛𝑔 𝑙𝑜𝑎𝑦 ℎ𝑜𝑎𝑦 𝑡𝑖̀𝑚 𝑡𝑎̀𝑖 𝑙𝑖𝑒̣̂𝑢 ℎ𝑜̣𝑐 𝑡𝑢̛̀ 𝑣𝑢̛̣𝑛𝑔 đ𝑒̂̉ đ𝑜̛̃ 𝑏𝑜̛̃ 𝑛𝑔𝑜̛̃ ℎ𝑎̃𝑦 𝑐𝑢̀𝑛𝑔 𝐸𝐺𝑂𝑆𝑈𝑁 𝑡𝑖̀𝑚 ℎ𝑖𝑒̂̉𝑢 𝑐𝑎́𝑐 𝑡𝑢̛̀ 𝑣𝑢̛̣𝑛𝑔 𝑣𝑒̂̀ 𝑐ℎ𝑢̉ đ𝑒̂̀ 𝑑𝑢 ℎ𝑜̣𝑐 𝑛𝑎̀𝑜
NHỚ like và theo dõi để biết thêm nhiều từ vựng hơn nhé
1. 留学生 /Liúxuéshēng/: du học sinh.
2. 学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh.
3. 录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/: giấy gọi nhập học.
4. 成绩单 /Chéngjī dān/: bảng kết quả học tập.
5. 文凭 /Wénpíng/: văn bằng.
6. 证书 /Zhèngshū/: giấy chứng nhận.
7. 成绩 /Chéngjī/: kết quả học tập.
8. 公费 /Gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ.
9. 自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí.
10. 学长 /Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên.
11. 学姐 /Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên.
12. 学妹 /Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới.
13. 学弟 /Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới.
14. 室友 /Shìyǒu/: bạn cùng phòng .
15. 学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: trang web quản lý thông tin học sinh.
16. 招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: văn phòng chiêu sinh.
17. 教室 /Jiàoshì/: phòng học.
18. 盖章 /Gài zhāng/: đóng dấu.
19. 学期 /Xuéqí/: học kỳ.
20. 教学大纲 /Jiàoxué dàgāng/: chương trình dạy học.
21. 成就测试 /Chéngjiù cèshì/: sát hạch kết quả.
22. 能力测试 /Nénglì cèshì/: sát hạch năng lực
10 cổ trấn đẹp nhất Trung Quốc, bạn biết bao nhiêu nơi?
🔥 NHANH TAY ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHỈ VỚI 999K
🔰 SỐ LƯỢNG CÓ HẠN NHANH TAY ĐĂNG KÝ NÀO CÁC BẠN ƠIIII
____________________________________
DU HỌC QUỐC TẾ EGOSUN 🌍💫
☎️ Hotline : 033.337.5300 – 0325.059.997
🏠 Văn phòng giao dịch: Tầng 3, số 8, Phan Văn Trường, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.